単位
たんい「ĐƠN VỊ」
☆ Danh từ
Tín chỉ (ở trường đại học); học phần
学士号
を
取
るには、
学生
は140
単位
を
取得
しなければならない。
Để đạt được bằng cử nhân, sinh viên phải tích lũy đủ 140 tín chỉ (học phần)
彼
は
卒業
に
必要
な
単位
をすでに
取
ってしまった。
Anh ấy đã lấy đủ tín chỉ (học phần) để tốt nghiệp. .
Đơn vị
校庭
には
クラス単位
で
集合
してください。
Hãy tập trung theo (đơn vị) lớp dưới sân trường.
メートル
は
長
さの
単位
である。
Mét là đơn vị đo chiều dài.

Từ đồng nghĩa của 単位
noun
単位 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 単位
単位還元法(計算の途中で単位あたりの値を求める方法) たんいかんげんほー(けーさんのとちゅーでたんいあたりのあたいをもとめるほーほー)
phương pháp đơn nhất
よーろっぱしはらいたんい ヨーロッパ支払い単位
đơn vị thanh toán châu âu.
アクセス単位 アクセスたんい
đơn vị truy cập
サービスデータ単位 サービスデータたんい
đơn vị dữ liệu dịch vụ
コミットメント単位 コミットメントたんい
đơn vị xác nhận
コネクション単位 コネクションたんい
đơn vị kết nối
部単位 ぶたんい
đối chiếu (in ấn)
骨単位 こつたんい
hệ havers