単純
たんじゅん「ĐƠN THUẦN」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Đơn giản
君
はこんな
単純
な
問題
を
解
けないのか。
Cậu không thể giải được bài toán đơn giản thế này à?
Đơn sơ
Sự đơn giản
祖母
は、
物事
がもっと
単純
だった
古
き
良
き
昔
を
懐
かしんでいる
Bà mình luôn nhớ về những năm tháng cũ tươi đẻp khi cuộc sống thời đó đơn giản hơn nhiều.
その
見方
は
単純
すぎて、
現実
から
懸
け
離
れている。
Quan điểm đó quá đơn giản, rất xa với sự thật. .

Từ đồng nghĩa của 単純
noun
Từ trái nghĩa của 単純
単純 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 単純
単純コマンド たんじゅんコマンド
lệnh đơn
単純型 たんじゅんがた
loại đơn giản
単純ヘルペスウイルスワクチン たんじゅんヘルペスウイルスワクチン
vắc xin virus herpes simplex
単純グラフ たんじゅんグラフ
đồ thị đơn giản
単純ヘルペスウイルス たんじゅんヘルペスウイルス
virus Herpes Simplex
単純な たんじゅんな
mộc mạc.
半単純 はんたんじゅん
nửa đơn giản
単純語 たんじゅんご
từ đơn