印象
いんしょう「ẤN TƯỢNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Ấn tượng
私
は
彼女
にはよい
印象
を
持
たなかった。
Tôi mang một ấn tượng không tốt về cô ta.
彼
の
演説
は
聴衆
の
全
てに
強烈
な
印象
を
与
えた。
Bài phát biểu của ông ta đã gây một ấn tượng sâu sắc với toàn thể người nghe.
長崎
の
第一印象
はいかがでしたか。
Ấn tượng đầu tiên của bạn về Nagasaki thế nào ?

Từ đồng nghĩa của 印象
noun
Bảng chia động từ của 印象
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 印象する/いんしょうする |
Quá khứ (た) | 印象した |
Phủ định (未然) | 印象しない |
Lịch sự (丁寧) | 印象します |
te (て) | 印象して |
Khả năng (可能) | 印象できる |
Thụ động (受身) | 印象される |
Sai khiến (使役) | 印象させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 印象すられる |
Điều kiện (条件) | 印象すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 印象しろ |
Ý chí (意向) | 印象しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 印象するな |
印象 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 印象
印象材 いんしょーざい
vật liệu làm khuôn răng
印象的 いんしょうてき
đầy ấn tượng
悪印象 あくいんしょう
ấn tượng xấu
好印象 こういんしょう
ấn tượng tốt
印象派 いんしょうは
(nghệ thuật) những người theo trường phái ấn tượng, phái ấn tượng
印象採得 いんしょーさいとく
in khuôn răng
印象深い いんしょうぶかい
ấn tượng sâu sắc
印象主義 いんしょうしゅぎ
chủ nghĩa ấn tượng, trường phái ấn tượng