即座
そくざ「TỨC TỌA」
☆ Danh từ sở hữu cách thêm の, danh từ
Ứng khẩu; tùy ứng; ngay lập tức; thiếu chuẩn bị
試験
に
合格
したあと
即座
にもらえる
資格
Được công nhận ngay sau khi thi đỗ
時計
が
正午
を
打
つと
同時
に
即座
に〜をやめる
Dừng ~ một cách đột ngột khi chuông đồng hồ 12 giờ trưa
Việc ứng khẩu; sự tùy ứng; việc ngay lập tức; sự thiếu chuẩn bị
われわれは
即座
に
解決策
を
導
き
出
そうと、
最善
の
努力
をした
Chúng tôi đã nỗ lực hết sức đưa ra phương án giải quyết tức thì.
〜が
死亡
すればその
地位
を
即座
に
引
き
継
ぐ
状況
で
Nếu ai đó mất thì ngay tức khắc có người khác kế ngôi. .

即座 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 即座
即座に そくざに
ngay lập tức, tức thì, trực tiếp
アンドロメダざ アンドロメダ座
chòm sao tiên nữ (thiên văn học)
即 そく
ngay lập tức, cùng một lúc
即決即断 そっけつそくだん
quyết đoán
即断即決 そくだんそっけつ
đưa ra quyết định nhanh chóng, đưa ra quyết định ngay lập tức và thực hiện hành động nhanh chóng
民即 たみそく
dân tộc.
即功 そくいさお
hiệu quả tức thời
即値 そくち
tức thời