却って
かえって「KHƯỚC」
☆ Trạng từ
Ngược lại
彼
は
黙
っていたので
却
って
我々
の
注意
を
引
いた。
Vì anh ta yên lặng nên lại càng thu hút sự chú ý của chúng tôi. .

Từ đồng nghĩa của 却って
adverb
却って được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 却って
thay vào đó; trên (về) sự trái ngược; khá; mọi thứ hơn
退却 たいきゃく
sự rút lui; sự rút khỏi; sự nghỉ việc
償却 しょうきゃく
trả lại; sự chuộc lại; sự tắt dần
除却 じょきゃく
sự loại trừ; sự loại ra
焼却 しょうきゃく
sự thiêu hủy, sự đốt bỏ
却下 きゃっか
sự loại ra; sự bỏ ra; loại ra; bỏ ra
廃却 はいきゃく
loại bỏ, vứt đi
没却 ぼっきゃく
vứt bỏ và lờ đi; mất tầm nhìn (của) (một mục tiêu)