原付二種
げんつきにしゅ「NGUYÊN PHÓ NHỊ CHỦNG」
☆ Danh từ
Xe gắn máy loại 2; xe máy (dung tích xi lanh từ trên 50cc đến 125cc)
原付二種
は、
手軽
で
燃費
が
良
いため、
通勤
や
通学
に
人気
があります。
Xe gắn máy loại 2 dễ sử dụng và tiết kiệm nhiên liệu nên rất được ưa chuộng để đi làm và đi học.

原付二種 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 原付二種
原付一種 げんつきいっしゅ
motorcycle, less than or equal to 50cc
アルペンしゅもく アルペン種目
các môn thể thao tổ chức trên dãy An-pơ.
二種 にしゅ
ủng hộ - lớp (thư từ)
原種 げんしゅ
giống thuần chủng
げんしえねるぎー 原子エネルギー
năng lượng hạt nhân
原付 げんつき
xe tay ga, xe đạp "có động cơ" công suất thấp (có động cơ), xe máy
二人種 にじんしゅ
biracial
はつきベルト 歯付ベルト
dây đai có răng cưa.