収入印紙
しゅうにゅういんし「THU NHẬP ẤN CHỈ」
☆ Danh từ
Tem thuế.

収入印紙 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 収入印紙
印紙 いんし
cái tem
収入 しゅうにゅう
thu nhập.
印紙税 いんしぜい
Thuế tem.+ Một loại thuế cũ lần đầu tiên áp dụng ở Anh năm 1694. Nhiều loại giấy tờ pháp lý và thương mại phải được đóng dấu để trả thúê.
古印紙 こいんし ふるいんし
con dấu cổ
印画紙 いんがし
giấy in ảnh
印刷紙 いんさつし
giấy in
カーボンかみ カーボン紙
Giấy than
インディアかみ インディア紙
giấy tàu bạch.