叔母
おば しゅくぼ「THÚC MẪU」
☆ Danh từ
Dì.
叔母
が
入院
してから1
週間
して
見舞
いにいった。
Dì tôi đã ở bệnh viện một tuần khi tôi đến thăm bà.
叔母
さんには
三人
の
子供
がいる。
Dì tôi có ba người con.
叔母
は
私
に
花
を
持
ってきてくれた。
Dì tôi mang cho tôi một ít hoa.

Từ đồng nghĩa của 叔母
noun
Từ trái nghĩa của 叔母
叔母 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 叔母
大叔母 おおおば
bà bác, bà cô, bà thím, bà dì
叔母さん おばさん
cô; dì; người đàn bà trung niên; phụ nữ trung niên.
叔世 しゅくせい
già đi (của) sự suy tàn (được nói (của) một dân tộc)
阿叔 おとおじ
chú (em trai của bố)
叔父 おじ しゅくふ
cậu; chú.
伯叔 はくしゅく
anh em, huynh đệ; chú bác, anh em trai của bố mẹ
叔父貴 おじき
chú (nhỏ tuổi hơn bố mẹ)
大叔父 おおおじ
ông chú (em trai của ông bà nội ngoại)