取り上げる
とりあげる
☆ Động từ nhóm 2, tha động từ
Cầm lấy; cất lên; dung nạp
意見
を
取
り
上
げる
Dung nạp những ý kiến chính xác
Chưa thu; tước đoạt
財産
を
取
りあげる
Tài sản chưa thu nạp
Đề xuất; đề ra
取
り
上
げて
言
うほどのことでもない
Việc không đáng được đề ra một cách đặc biệt
Lặt
Thu nhập; nạp; thụ lí
〜
間
のさまざまな
懸案事項
を
取
り
上
げる
Thụ lý nhiều vấn đề chưa được giải quyết
Thu thuế
税金
を
取
り
上
げる
Đóng thuế
Tranh; giành
金
を
貸
した
者
は、
借金
を
返
せない
債務者
から
カラスムギ
さえも
取
り
上
げる。
Nếu nợ nần chồng chất mà không biết lấy gì để trả, chủ nợ sẽ đến nhà vơ vét mọi thứ có thể.
Trợ lực; tiếp sức
この
子
は
産婆
さんが
取
り
上
げてくれた
Đứa trẻ này nhờ bà đỡ tiếp thêm cho sự sống

Từ đồng nghĩa của 取り上げる
verb
Bảng chia động từ của 取り上げる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 取り上げる/とりあげるる |
Quá khứ (た) | 取り上げた |
Phủ định (未然) | 取り上げない |
Lịch sự (丁寧) | 取り上げます |
te (て) | 取り上げて |
Khả năng (可能) | 取り上げられる |
Thụ động (受身) | 取り上げられる |
Sai khiến (使役) | 取り上げさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 取り上げられる |
Điều kiện (条件) | 取り上げれば |
Mệnh lệnh (命令) | 取り上げいろ |
Ý chí (意向) | 取り上げよう |
Cấm chỉ(禁止) | 取り上げるな |
取り上げる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 取り上げる
問題を取り上げる もんだいをとりあげる
tiếp nhận, xem xét vấn đề
取り上げ とりあげ
nêu lên
取上げる とりあげる
cầm lấy; cất lên
ゴミとり ゴミ取り
mo hót rác.
げんきんとりひき(とりひきじょ) 現金取引(取引所)
giao dịch tiền mặt (sở giao dịch).
じょうがいとりひき(とりひきじょ) 場外取引(取引所)
giao dịch hành lang (sở giao dịch).
インサイダーとりひき インサイダー取引
giao dịch tay trong
ばーたーとりひき バーター取引
đổi chác