インサイダー取引
インサイダーとりひき
Giao dịch nội gián
インサイダー取引スキャンダル
によって
多数
の
人
が
破産
しました。
Vụ bê bối giao dịch nội gián đã khiến rất nhiều người mất việc kinh doanh.
インサイダー取引
に
当
たる
疑
いが
濃厚
になってきた。
Sự nghi ngờ rằng số tiền này đối với giao dịch nội gián đã tăng lên.
☆ Danh từ
Giao dịch tay trong
インサイダー取引
の
規制
Quy chế về giao dịch tay trong
インサイダー取引
にかかわる
Liên quan đến giao dịch tay trong .

インサイダーとりひき được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu インサイダーとりひき
インサイダー取引
インサイダーとりひき
giao dịch tay trong
インサイダーとりひき
インサイダー取引
giao dịch tay trong
Các từ liên quan tới インサイダーとりひき
bên trong; phía trong
ひとり歩き ひとりあるき
sự đi một mình; sự tự đi.
インターバンクとりひき インターバンク取引
sự giao dịch buôn bán trao đổi giữa các ngân hàng; giao dịch liên ngân hàng
người đòi, người yêu sách; người thỉnh cầu, nguyên đơn, người đứng kiện
げんきんとりひき(とりひきじょ) 現金取引(取引所)
giao dịch tiền mặt (sở giao dịch).
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ), việc dễ làm, việc ngon xơi, đối thủ hạ dễ như chơi, người dễ thuyết phục, người dễ dụ dỗ, người dễ lừa
người trông nom nhà cửa