受給者
じゅきゅうしゃ「THỤ CẤP GIẢ」
☆ Danh từ
Người được hưởng lương hưu, người được hưởng trợ cấp

受給者 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 受給者
年金受給者 ねんきんじゅきゅうしゃ
người về hưu
じゅけんしゃかーど 受験者カード
phách.
受給 じゅきゅう
nhận tiền (lương hưu; trợ cấp...)
受給権 じゅきゅーけん
quyền được hưởng (trong kế hoạch nghỉ hưu)
供給者 きょうきゅうしゃ
người cung cấp, người tiếp tế
きゅうりょうのひきあげ(きゅうりょうあっぷ) 給料の引き上げ(給料アップ)
tăng lương; nâng lương
受信者 じゅしんしゃ
receptive, người nhận (tiền, quà biếu...); nước nhận
受賞者 じゅしょうしゃ
người giành được phần thưởng.