受電
じゅでん「THỤ ĐIỆN」
Receiving electricity
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Receiving a telegram

Từ trái nghĩa của 受電
Bảng chia động từ của 受電
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 受電する/じゅでんする |
Quá khứ (た) | 受電した |
Phủ định (未然) | 受電しない |
Lịch sự (丁寧) | 受電します |
te (て) | 受電して |
Khả năng (可能) | 受電できる |
Thụ động (受身) | 受電される |
Sai khiến (使役) | 受電させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 受電すられる |
Điều kiện (条件) | 受電すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 受電しろ |
Ý chí (意向) | 受電しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 受電するな |
受電 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 受電
発受電 はつじゅでん
generated and purchased electric power
発受電電力量 はつじゅでんでんりょくりょう
generated and purchased electric power
じゅけんしゃかーど 受験者カード
phách.
でんかいコンデンサー 電解コンデンサー
tụ điện phân.
でんきめーたー 電気メーター
máy đo điện.
アルカリでんち アルカリ電池
pin có kiềm; ắc quy có kiềm
でんしメディア 電子メディア
Phương tiện truyền thông điện tử
でんきストーブ 電気ストーブ
Bếp lò điện