叩き上げる
たたきあげる
☆ Động từ nhóm 2, tha động từ
Làm việc là một có cách lên trên

Bảng chia động từ của 叩き上げる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 叩き上げる/たたきあげるる |
Quá khứ (た) | 叩き上げた |
Phủ định (未然) | 叩き上げない |
Lịch sự (丁寧) | 叩き上げます |
te (て) | 叩き上げて |
Khả năng (可能) | 叩き上げられる |
Thụ động (受身) | 叩き上げられる |
Sai khiến (使役) | 叩き上げさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 叩き上げられる |
Điều kiện (条件) | 叩き上げれば |
Mệnh lệnh (命令) | 叩き上げいろ |
Ý chí (意向) | 叩き上げよう |
Cấm chỉ(禁止) | 叩き上げるな |
叩き上げる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 叩き上げる
叩き上げ たたきあげ
làm việc cách (của) ai đó lên trên; người kỳ cựu
叩き たたき タタキ はたき
cái phất trần; chổi lông
叩き割る たたきわる
vỡ ra nhiều mảnh
叩き切る たたききる はたききる
chặt, cắt mạnh (bằng dụng cụ), chém
直叩き じかたたき
lau chùi phần cứng trực tiếp
叩き台 たたきだい
chặt khối; springboard cho thảo luận
総叩き そうたたき
việc đồng loạt chỉ trích; phê phán hàng loạt
袋叩き ふくろだたき
đập người nào đó lên trên bởi việc tiếp tục kéo bè kéo cánh