司る
つかさどる「TI」
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tha động từ, tha động từ
Thống thị; quản lý; chi phối
国
を
司
る。
Quản lý đất nước.

Từ đồng nghĩa của 司る
verb
Bảng chia động từ của 司る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 司る/つかさどるる |
Quá khứ (た) | 司った |
Phủ định (未然) | 司らない |
Lịch sự (丁寧) | 司ります |
te (て) | 司って |
Khả năng (可能) | 司れる |
Thụ động (受身) | 司られる |
Sai khiến (使役) | 司らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 司られる |
Điều kiện (条件) | 司れば |
Mệnh lệnh (命令) | 司れ |
Ý chí (意向) | 司ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 司るな |
司る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 司る
国政を司る こくせいをつかさどる
để điều hành những quan hệ (của) trạng thái
司 し
office (government department beneath a bureau under the ritsuryo system)
司会する しかい
chủ trì
下司ばる げすばる
để (thì) thô bỉ; để (thì) thô tục
福司 ふくし
phó từ , trạng từ
島司 とうし しまつかさ
quan chức có thẩm quyền đối với các hòn đảo được chỉ định bởi sắc lệnh của triều đình ( thời Minh Trị)
司書 ししょ
người quản lý thư viện; nhân viên thư viện
司式 ししき
chủ trì, chủ toạ