合同
ごうどう「HỢP ĐỒNG」
Đồng dư
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の, tính từ đuôi な
Sự kết hợp; sự chung; sự cùng nhau (làm)
3つの大学が「ハムレット」を合同公演した。
3 trường đại học kết hợp trình diễn vở kịch Hamlet.
先生
の
一人
が
休
んだので
今日
の
授業
は2
クラス合同
であった。
Do có một giáo viên nghỉ nên buổi học hôm nay kết hợp cả hai lớp.
僕
たちの
グループ
は
別
の
グループ
と
合同
で
春
の
コンサート
を
開
いた。
Nhóm của chúng tôi kết hợp cùng nhóm khác tổ chức buổi hòa nhạc mùa xuân.
Kết hợp; chung; cùng
その
船
と
合同
で
航行
した。
Phối hợp chèo chống con thuyền đó
合同
して
事業
を
行
なう
Tiến hành sự nghiệp chung
Khế ước.

Từ đồng nghĩa của 合同
noun
Từ trái nghĩa của 合同
Bảng chia động từ của 合同
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 合同する/ごうどうする |
Quá khứ (た) | 合同した |
Phủ định (未然) | 合同しない |
Lịch sự (丁寧) | 合同します |
te (て) | 合同して |
Khả năng (可能) | 合同できる |
Thụ động (受身) | 合同される |
Sai khiến (使役) | 合同させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 合同すられる |
Điều kiện (条件) | 合同すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 合同しろ |
Ý chí (意向) | 合同しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 合同するな |