同
どう「ĐỒNG」
☆ Tiếp đầu ngữ
Đồng; này
同シンポジウム
Cuộc họp này
Màu đẹp mà thiết kế cũng khá.Để cụ thể hóa được thì còn khó lắm.Rỗng

Từ trái nghĩa của 同
同 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 同
同僚同業 どうりょうどうぎょう
bạn đồng nghiệp.
同文同種 どうぶんどうしゅ
cùng chung chữ viết và cùng chủng người (thường chỉ mối quan hệ Nhật Bản và Trung Quốc)
同姓同名 どうせいどうめい
cùng gia đình,họ và tên cá nhân
同種同文 どうしゅどうぶん
cùng chủng tộc và cùng ngôn ngữ; đồng chủng đồng văn
合同の合同 ごうどうのごうどう
congruent、congruence
同種同系移植片 どーしゅどーけーいしょくへん
mô được cấy ghép giữa các cá thể giống hệt nhau về mặt di truyền,
同形同音異義性 どうけいどうおんいぎせい
đồng hình đồng âm dị tính
ひどうきでんそうもーど 非同期伝送モード
Phương thức Truyền không đồng bộ.