Kết quả tra cứu 同時
同時
どうじ
「ĐỒNG THÌ」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Cùng một lúc; cùng lúc; đồng thời
地震
の
揺
れを
感
じると
同時
に
僕
は
外
へ
飛
び
出
した。
Tôi nhảy ra ngoài cùng lúc cảm thấy sự rung rinh của cơn động đất.
僕
には
同時
に2つのことはできないよ。
Tôi không thể cùng lúc làm hai việc
◆ Sự đồng thời; sự cùng lúc.

Đăng nhập để xem giải thích