同期
どうき「ĐỒNG KÌ」
Đồng bộ hóa
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Cùng thời điểm; đồng kỳ; cùng kỳ
今年前半
の
交通事故
による
死亡者
の
数
は
昨年同期
と
比
べて
減少
した。
So với số người tử vong do tai nạn vào cùng kỳ năm trước, số người tử vong nửa đầu năm nay đã giảm.
Sự cùng năm; sự cùng khóa
私
たちは
学校
で
同期
だった。
Chúng tôi học cùng một khóa.

Từ đồng nghĩa của 同期
noun
Bảng chia động từ của 同期
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 同期する/どうきする |
Quá khứ (た) | 同期した |
Phủ định (未然) | 同期しない |
Lịch sự (丁寧) | 同期します |
te (て) | 同期して |
Khả năng (可能) | 同期できる |
Thụ động (受身) | 同期される |
Sai khiến (使役) | 同期させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 同期すられる |
Điều kiện (条件) | 同期すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 同期しろ |
Ý chí (意向) | 同期しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 同期するな |
同期 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 同期
ひどうきでんそうもーど 非同期伝送モード
Phương thức Truyền không đồng bộ.
同期的 どうきてき
đồng bộ
同期元 どうきもと
nguồn đồng bộ hóa
セションコネクション同期 セションコネクションどうき
đồng bộ phiên liên kết
同期デジタルハイアラキー どうきデジタルハイアラキー
SDH (một kỹ thuật truyền dẫn dữ liệu đồng bộ trên môi trường quang)
非同期 ひどうき
không đồng bộ
同期会 どうきかい
họp lớp
同期ビットストリーム どうきビットストリーム
luồng bit đồng bộ