同病相憐れむ
どうびょうあいあわれむ どうびょうしょうあわれむ
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -mu
Những nạn nhân thành viên (bạn) thương xót lẫn nhau

Bảng chia động từ của 同病相憐れむ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 同病相憐れむ/どうびょうあいあわれむむ |
Quá khứ (た) | 同病相憐れんだ |
Phủ định (未然) | 同病相憐れまない |
Lịch sự (丁寧) | 同病相憐れみます |
te (て) | 同病相憐れんで |
Khả năng (可能) | 同病相憐れめる |
Thụ động (受身) | 同病相憐れまれる |
Sai khiến (使役) | 同病相憐れませる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 同病相憐れむ |
Điều kiện (条件) | 同病相憐れめば |
Mệnh lệnh (命令) | 同病相憐れめ |
Ý chí (意向) | 同病相憐れもう |
Cấm chỉ(禁止) | 同病相憐れむな |
同病相憐れむ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 同病相憐れむ
憐れむ あわれむ
thương xót (ĐT)
同病 どうびょう
đồng bệnh (đồng bịnh).
同気相求む どうきあいもとむ
tìm kiếm sự đồng cảm
相同 そうどう
tính tương đồng, tính tương ứng
同相 どうそう どうしょう
(phòng (buồng, hộp)) nói bộ trưởng cùng pha (thành phần (của) một sóng)
ウイルスびょう ウイルス病
bệnh gây ra bởi vi rút
アジソンびょう アジソン病
bệnh A-đi-sơn.
ワイルびょう ワイル病
bệnh đậu mùa.