同行
どうこう どうぎょう「ĐỒNG HÀNH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Đồng hành
Kèm cặp
Tuỳ tùng.

Từ đồng nghĩa của 同行
noun
Bảng chia động từ của 同行
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 同行する/どうこうする |
Quá khứ (た) | 同行した |
Phủ định (未然) | 同行しない |
Lịch sự (丁寧) | 同行します |
te (て) | 同行して |
Khả năng (可能) | 同行できる |
Thụ động (受身) | 同行される |
Sai khiến (使役) | 同行させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 同行すられる |
Điều kiện (条件) | 同行すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 同行しろ |
Ý chí (意向) | 同行しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 同行するな |
同行 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 同行
同行者 どうこうしゃ
những người đi du lịch thành viên (bạn)
同行する どうこうする
cặp kè
同行二人 どうぎょうににん
Kobo Daishi is always with me (written on the hats of Shikoku pilgrims)
常同行動 じょーどーこーどー
hành vi rập khuôn
合同行為 ごうどうこうい
(hình thức hành động (của)) thỏa thuận
任意同行 にんいどうこう
Tự nguyện đầu thú.
共同行動計画 きょうどうこうどうけいかく
kế hoạch hành động chung; kế hoạch hợp tác hành động.
葬儀行列に同行する そうぎぎょうれつにどうこうする
đưa đám tang