名が挙がる
ながあがる
☆ Cụm từ, Động từ nhóm 1 -ru
Trở nên nổi tiếng

Bảng chia động từ của 名が挙がる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 名が挙がる/ながあがるる |
Quá khứ (た) | 名が挙がった |
Phủ định (未然) | 名が挙がらない |
Lịch sự (丁寧) | 名が挙がります |
te (て) | 名が挙がって |
Khả năng (可能) | 名が挙がれる |
Thụ động (受身) | 名が挙がられる |
Sai khiến (使役) | 名が挙がらせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 名が挙がられる |
Điều kiện (条件) | 名が挙がれば |
Mệnh lệnh (命令) | 名が挙がれ |
Ý chí (意向) | 名が挙がろう |
Cấm chỉ(禁止) | 名が挙がるな |
名が挙がる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 名が挙がる
挙がる あがる
bị tóm; bị bắt
名が売れる ながうれる 名が売れる
Danh tiếng được biết đến trên toàn thế giới
名を挙げる なをあげる
tạo danh tiếng, làm cho nổi tiếng
めんばーをじょめいする メンバーを除名する
Bãi miễn thành viên.
挙る こぞる あがる
(1) để tập hợp mọi thứ cùng nhau;(2) để làm cái gì đó như một nhóm
しょめい(けん)しゃ 署名(権)者
người có quyền ký.
選挙人名簿 せんきょにんめいぼ
danh sách đăng ký cử tri, sổ đăng ký bầu cử
名が泣く ながなく
không xứng đáng với danh tiếng