名字帯刀
みょうじたいとう「DANH TỰ ĐỚI ĐAO」
☆ Danh từ
Quyền được có họ và đeo kiếm (thời Edo)

名字帯刀 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 名字帯刀
苗字帯刀 みょうじたいとう
thuộc tính cơ bản của địa vị samurai thời Edo
帯刀 たいとう
mang gươm, đeo gươm, đeo kiếm
名刀 めいとう
thanh gươm nổi tiếng; danh đao; danh kiếm
名字 みょうじ
họ.
ローマじ ローマ字
Romaji
あて字 あて字
Từ có Ý nghĩa ban đầu của chữ hán không liên quan đến âm đọc 野蛮(やばい)
T字帯 Tじおび
đai chữ T
丁字帯 ていじたい
băng hình chữ T (dùng băng vết thương)