Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
名字帯刀 みょうじたいとう
quyền được có họ và đeo kiếm (thời Edo)
苗字 みょうじ
họ.
帯刀 たいとう
mang gươm, đeo gươm, đeo kiếm
ローマじ ローマ字
Romaji
帯刀御免 たいとうごめん
đặc quyền mang kiếm
T字帯 Tじおび
đai chữ T
丁字帯 ていじたい
băng hình chữ T (dùng băng vết thương)
あて字 あて字
Từ có Ý nghĩa ban đầu của chữ hán không liên quan đến âm đọc 野蛮(やばい)