Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
名宛
なあて
Tên người nhận ghi trên phong bì thư.
名宛人 なあてにん
Người nhận.
名宛済み手形 なあてずみてがた
hối phiếu định nơi trả.
宛名 あてな
bí ẩn
宛て名 あてな
tên người nhận; tên và địa chỉ người nhận (thư, tài liệu...)
宛名書き あてながき
addressing (e.g. writing an address on an envelope)
しょめい(けん)しゃ 署名(権)者
người có quyền ký.
宛 あて
nơi đến; nơi gửi đến
宛い あてがい あてい
sự phân công; sự sắp đặt
「DANH UYỂN」
Đăng nhập để xem giải thích