命
いのち めい「MỆNH」
☆ Danh từ
(いのち、めい)tính mạng; mạng sống
命
を
大切
にし、
毎日
を
楽
しむことが
重要
だ。
Việc trân trọng sự sống và tận hưởng mỗi ngày là điều quan trọng.
命
を
捨
てる。
Từ bỏ mạng sống.
(いのち)cuộc đời
短
い
命
を
終
える。
Kết thúc cuộc đời ngắn ngủi.
(いのち)tuổi thọ
命
が
延
びる。
Tuổi thọ kéo dài.
(いのち)điều quan trọng; điểm chí mạng
商売
は
信用
が
命
だ。
Trong kinh doanh, uy tín là điều quan trọng nhất.
(いのち、めい)vận mệnh; số mệnh
命
は
天
にあり。
Vận mệnh là do trời định.
今年
も
無事
に
過
ごせたのは
命
のおかげだ。
Năm nay tôi đã sống khỏe mạnh nhờ vào vận mệnh.
(めい)mệnh lệnh
命
に
背
く。
Chống lại mệnh lệnh.

Từ đồng nghĩa của 命
noun
命 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 命
きゅうめいボート 救命ボート
thuyền cứu nạn; thuyền cứu hộ; xuồng cứu nạn; xuồng cứu hộ
臨命 りんめい
lệnh quân triều đình
帝命 ていめい
mệnh lệnh hoàng đế.
cầu xin cứu mạng; cầu trời phật cho được sống trường thọ
詔命 しょうめい
mệnh lệnh triều đình
別命 べつめい
mệnh lệnh riêng
奔命 ほんめい
mang chính mình ở ngoài với công việc
身命 しんめい
sinh mạng, mạng sống