命
めい いのち「MỆNH」
☆ Danh từ
Mệnh lệnh
命令
に
従
う
Phục tùng mệnh lệnh .
命令
です。
Đây là mệnh lệnh.
命令
の
解読
Giải mã mệnh lệnh
Số mệnh; mệnh.
命令
に
従
う
Phục tùng mệnh lệnh .
命令
です。
Đây là mệnh lệnh.
命令
の
解読
Giải mã mệnh lệnh

Từ đồng nghĩa của 命
noun
命 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 命
きゅうめいボート 救命ボート
thuyền cứu nạn; thuyền cứu hộ; xuồng cứu nạn; xuồng cứu hộ
臨命 りんめい
lệnh quân triều đình
禄命 ろくめい ろくいのち
một có lot
辞命 じれい
nhận chức (khi được nhận vào làm ở công ty)
詔命 しょうめい
mệnh lệnh triều đình
cầu xin cứu mạng; cầu trời phật cho được sống trường thọ
帝命 ていめい
mệnh lệnh hoàng đế.
遺命 いめい
di chúc; di mệnh