命綱
いのちづな「MỆNH CƯƠNG」
☆ Danh từ
Dây đai an toàn; dây cứu sinh; dây bảo hiểm; cáp bảo hiểm
登山中
は、
命綱
をしっかりと
結
んでおいてください。
Khi leo núi, hãy thắt chặt dây an toàn.
Sợi dây giữ mạng; sợi dây cứu mạng
この
状況
では、このわずかな
食糧
は
命綱
だ。
Trong hoàn cảnh này, chút lương thực ít ỏi này chính là sợi dây cứu mạng.

命綱 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 命綱
命の綱 いのちのつな
luồng (của) cuộc sống
きゅうめいボート 救命ボート
thuyền cứu nạn; thuyền cứu hộ; xuồng cứu nạn; xuồng cứu hộ
綱 つな こう
dây buộc cho cấp bậc cao nhất của đô vật
綱常 こうじょう
cương thường; nguyên tắc đạo đức.
グネツム綱 グネツムこう
lớp Dây gắm
ガンマプロテオバクテリア綱 ガンマプロテオバクテリアこう
lớp gammaproteobacteria (một lớp vi khuẩn)
下綱 かこう
một trong những lớp trong phân loại sinh vật sống
ミズゴケ綱 ミズゴケつな
lớp sphagnopsida