品
ひん ほん しな「PHẨM」
Phẩm giá, phẩm cách
品格
が
伴
わない
博学
なんて
浅
はかなだけ。
Hiểu biết mà không đi cùng phẩm giá chỉ là vô dụng/ có tài mà không có đức chỉ là vô dụng.
☆ Danh từ
Phong độ
品
がない
Hạ lưu
Quy cách sản phẩm
品
を
落
とさず
値上
げもしないのは
見事
だ.
Điều nổi bật là luôn giữ chất lượng cao và giá thành thấp
これはそれより
品
が
落
ちる.
Cái này kém chất lượng hơn cái kia./ Cái này không chất lượng bằng cái kia.
Vật phẩm; hàng hoá
あの
店
は
品数
が
多
いが
碌
(ろく)な
物
はない.
Cửa hàng đó có rất nhiều hàng hóa nhưng chúng đều kém chất lượng .

Từ đồng nghĩa của 品
noun