唐糸草
からいとそう カライトソウ「ĐƯỜNG MỊCH THẢO」
☆ Danh từ
Địa du Sanguisorba hakusanensis
唐糸草
は、
山地
の
草原
などに
自生
し、
根
は
古
くから
止血
や
消炎
に
用
いられてきました。
Địa du Sanguisorba hakusanensis mọc hoang ở những đồng cỏ vùng núi, và rễ của nó từ lâu đã được sử dụng để cầm máu và chống viêm.

唐糸草 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 唐糸草
唐糸 からいと
chỉ (sợi) làm tại Trung Quốc
唐草 からくさ
kiểu trang trí đường lượn (kiểu Ả Rập)
唐草文 からくさもん
hoa văn dây leo
瑠璃唐草 るりからくさ ルリカラクサ
màu xanh đứa trẻ -e vâng (tên (của) cây)
唐草模様 からくさもよう
họa tiết trang trí đường lượn
唐 とう から
nhà Đường; đời Đường
草草 そうそう
sự ngắn gọn; đơn giản, khẩn trương, gấp gáp
糸 いと し
sợi chỉ; sợi; chuỗi