商業
しょうぎょう「THƯƠNG NGHIỆP」
Buôn bán
Nghề buôn
Thương
商業
は
都市
の
発展
をもたらした。
Thương mại dẫn đến sự phát triển của các thành phố.
商業用旅客機
の
場合
は、
企業
が
自社製品
を
売
ろうと
競争
する。
Trong trường hợp máy bay thương mại, các công ty tư nhân cạnh tranh để bánsản phẩm.
商業文
〔
古臭
い〕
Thư thương mại
Thương mại
商業
は
都市
の
発展
をもたらした。
Thương mại dẫn đến sự phát triển của các thành phố.
商業用旅客機
の
場合
は、
企業
が
自社製品
を
売
ろうと
競争
する。
Trong trường hợp máy bay thương mại, các công ty tư nhân cạnh tranh để bánsản phẩm.
商業文
〔
古臭
い〕
Thư thương mại
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Thương nghiệp.

Từ đồng nghĩa của 商業
noun
Từ trái nghĩa của 商業
商業 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 商業
ぎょうせい・しょうぎょう・うんゆのためのでんしでーたこうかんきそく 行政・商業・運輸のための電子データ交換規則
Quy tắc trao đổi dữ liệu điện tử phục vụ cho công tác hành chính, thương mại và giao thông.
商業港 しょうぎょうこう
cảng buôn.
商業界 しょうぎょうかい
giới thương mại.
商業部 しょうぎょうぶ
bộ thương nghiệp.
商業省 しょうぎょうしょう
bộ thương mại
商業インボイス しょうぎょういんぼいす
hóa đơn thương mại.
商業化 しょうぎょうか
giới buôn bán
商業会 しょうぎょうかい
thương hội.