問答
もんどう「VẤN ĐÁP」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự hỏi đáp; câu hỏi và câu trả lời.
Bảng chia động từ của 問答
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 問答する/もんどうする |
Quá khứ (た) | 問答した |
Phủ định (未然) | 問答しない |
Lịch sự (丁寧) | 問答します |
te (て) | 問答して |
Khả năng (可能) | 問答できる |
Thụ động (受身) | 問答される |
Sai khiến (使役) | 問答させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 問答すられる |
Điều kiện (条件) | 問答すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 問答しろ |
Ý chí (意向) | 問答しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 問答するな |
問答 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 問答
禅問答 ぜんもんどう
các câu hỏi và câu trả lời trong phái thiền.
問答法 もんどうほう
phương pháp hỏi đáp
問答無益 もんどうむえき
there being no use in arguing (about it), being stone-deaf to someone's appeals
問答する もんどうする
vấn đáp.
公会問答 こうかいもんどう
sách giáo lý vấn đáp, cách dạy bằng vấn đáp, bản câu hỏi
押し問答 おしもんどう
tranh cãi
問答無用 もんどうむよう
dù tranh luận cũng chẳng có ích gì
蒟蒻問答 こんにゃくもんどう
một cuộc đối thoại không liên quan và không mạch lạc, cuộc đối thoại có mục đích khác nhau, một phản hồi lạc đề