Kết quả tra cứu 喚起
Các từ liên quan tới 喚起
喚起
かんき
「HOÁN KHỞI」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
◆ Sự thức tỉnh; sự khơi gợi; sự kêu gọi; thức tỉnh; khơi gợi; kêu gọi
感情
の
喚起
Khơi gợi tình cảm.
◆ Thức tỉnh; khơi gợi; kêu gọi
先生
は
私
たち
全員
に
多
くの
自信
を
与
え、
医学
の
分野
において
優秀
であるべく
努力
する
気持
ちを
喚起
してくれました
Thầy giáo đem đến cho chúng tôi niềm tự tin và đã thức tỉnh trong chúng tôi ý thức nỗ lực để thật xuất sắc trong lĩnh vực y học.
その
団体
は
頻繁
に
新聞
で
報
じられ、
環境問題
に
注意
を
喚起
している
Tổ chức này xuất hiện thường xuyên trên báo, kêu gọi sự chú ý tới các vấn đề về môi trường
最後
の
ページ
にあなた
方
の
注意
を
喚起
したい
Tôi muốn anh chú ý vào trang cuối cùng .

Đăng nhập để xem giải thích
Bảng chia động từ của 喚起
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 喚起する/かんきする |
Quá khứ (た) | 喚起した |
Phủ định (未然) | 喚起しない |
Lịch sự (丁寧) | 喚起します |
te (て) | 喚起して |
Khả năng (可能) | 喚起できる |
Thụ động (受身) | 喚起される |
Sai khiến (使役) | 喚起させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 喚起すられる |
Điều kiện (条件) | 喚起すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 喚起しろ |
Ý chí (意向) | 喚起しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 喚起するな |