喧嘩
けんか「HUYÊN HOA」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Cãi nhau, cãi cọ, gây chuyện
学校
で
小
さな
グループ
が
喧嘩
を
始
めて、この
悪
い
空気
が
アッ
という
間
に
学校中
に
広
がるんじゃないかとみんな
心配
しているんだ
Một nhóm nhỏ trong trường học bắt đầu cãi nhau (cà khịa, tranh chấp với nhau) và mọi người lo rằng không khí xấu như thế này sẽ lan rộng ra khắp trường
喧嘩
して
互
いに
譲
らない
Cãi nhau và không ai chịu nhường ai .

Từ đồng nghĩa của 喧嘩
noun
Bảng chia động từ của 喧嘩
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 喧嘩する/けんかする |
Quá khứ (た) | 喧嘩した |
Phủ định (未然) | 喧嘩しない |
Lịch sự (丁寧) | 喧嘩します |
te (て) | 喧嘩して |
Khả năng (可能) | 喧嘩できる |
Thụ động (受身) | 喧嘩される |
Sai khiến (使役) | 喧嘩させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 喧嘩すられる |
Điều kiện (条件) | 喧嘩すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 喧嘩しろ |
Ý chí (意向) | 喧嘩しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 喧嘩するな |
喧嘩 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 喧嘩
口喧嘩 くちけんか くちげんか
cãi nhau; khẩu chiến; đấu khẩu; cãi vã.
喧嘩腰 けんかごし
tham chiến, nước tham chiến; người tham chiến; phía tham chiến
大喧嘩 おおげんか
cuộc cãi vã lớn
水喧嘩 みずげんか
dispute over the distribution of water into paddies during the summer (in rural areas)
喧嘩沙汰 けんかざた
beginning (developing into) a quarrel (a fight, an altercation)
夫婦喧嘩 ふうふげんか
sự cãi nhau giữa vợ chồng.
喧嘩早い けんかばやい けんかはやい
hay câi nhau; hay gây gỗ, hay sinh sự
痴話喧嘩 ちわげんか
sự cãi nhau của những người yêu nhau.