嘘
うそ「HƯ」
Bịa chuyện
☆ Danh từ
Lời nói dối; sự dối trá; sự giả dối
竹田
さんがK
大
に
入
ったなんてうそみたいね。
Thật khó tin rằng anh Takeda đã vào được trường đại học K.
上司
のご
機嫌
をとるためにその
社員
は
嘘
の
報告書
を
提出
した。
Để làm cấp trên hài lòng, người nhân viên ấy đã nộp một bản báo cáo giả.
どこの
国
の
親
も
子
どもに
嘘
をつかないように
言
うものである。
Dù ở đâu thì bố mẹ cũng thường dặn con cái không được nói dối.
嘘みたい:khó tin / như là không đúng / như là không thật / như giả
Sự không hợp lý
こんなに
勉強
したんだから
合格
しなけりゃ
嘘
だよ。
Tôi học như vậy mà không đỗ thì thật là không hợp lý.
Xạo.

Từ đồng nghĩa của 嘘
noun