嘱託
しょくたく「CHÚC THÁC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự giao phó; giao phó; sự tạm thời.

Từ đồng nghĩa của 嘱託
noun
Bảng chia động từ của 嘱託
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 嘱託する/しょくたくする |
Quá khứ (た) | 嘱託した |
Phủ định (未然) | 嘱託しない |
Lịch sự (丁寧) | 嘱託します |
te (て) | 嘱託して |
Khả năng (可能) | 嘱託できる |
Thụ động (受身) | 嘱託される |
Sai khiến (使役) | 嘱託させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 嘱託すられる |
Điều kiện (条件) | 嘱託すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 嘱託しろ |
Ý chí (意向) | 嘱託しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 嘱託するな |
嘱託 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 嘱託
嘱託医 しょくたくい
commissioned doctor
嘱託する しょくたく
giao phó.
嘱託殺人 しょくたくさつじん
giết người theo yêu cầu của nạn nhân
付嘱 ふしょく
phụ lục
嘱望 しょくぼう
sự kỳ vọng; sự hy vọng; kỳ vọng; hy vọng.
委嘱 いしょく
sự dặn dò; sự ủy thác
遺嘱 いしょく
di chúc, di ngôn
依嘱 よしょく
giao cho ai chịu trách nhiệm về (cái gì/ai); giao phó; giao cho (ai việc gì)