四重
しじゅう よんじゅう「TỨ TRỌNG」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Gấp bốn lần

四重 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 四重
四重禁 しじゅうきん しじゅうごん
bốn điều cấm nghiêm trọng (giết người, trộm cắp, ngoại tình và gian dối) (trong đạo Phật)
四重奏 しじゅうそう
nhóm tứ tấu (âm nhạc)
四重唱 しじゅうしょう
nhóm bốn người phát âm; bốn bên đồng ca
弦楽四重奏 げんがくしじゅうそう げんがくよんじゅうそう
bộ tư đàn dây, bản nhạc cho bộ tư đàn dây
弦楽四重奏曲 げんがくしじゅうそうきょく げんがくよんじゅうそうきょく
(hình thức diễn tấu) tứ tấu đàn dây
弦楽四重奏団 げんがくしじゅうそうだん げんがくよんじゅうそうだん
bộ tư đàn dây, bản nhạc cho bộ tư đàn dây
しかくなねっかちーふ 四角なネッカチーフ
khăn vuông.
四 し よん よ スー
bốn.