四
し よん よ スー「TỨ」
☆ Numeric
Bốn.
四時
に
起
こしてくれるよう、
僕
は
母
に
頼
んだ。
Tôi yêu cầu Mẹ đánh thức tôi lúc bốn giờ.
四輪駆動
の
自動車
は
二輪
から
四輪駆動
に
切
り
替
えられる
Loại ô tô bốn bánh là loại xe được chuyển đổi từ hai bánh sang .
四十歳
になって
彼
は
昔
ほど
怒
らない。
Ở tuổi bốn mươi, anh ấy không còn tức giận như trước nữa.

四 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 四
四角四面 しかくしめん
hình vuông
四百四病 しひゃくしびょう
nhiều loại bệnh (quan niệm phật giáo: thế giới trần tục có 404 loại bệnh tật)
四角四面な人 しかくしめんなひと
người quá nghiêm túc, người quá chăm chỉ
四百四病の外 しひゃくしびょうのほか しひゃくしびょうのそと
tình yêu - sự đau yếu
しかくなねっかちーふ 四角なネッカチーフ
khăn vuông.
四コマ よんコマ
manga bốn khung tranh, truyện bốn khung tranh
四胎 よんはら
trẻ sinh tư
四土 しど
chỉ việc đất phật được chia thành bốn phần