国境
こっきょう くにざかい こっかい「QUỐC CẢNH」
Biên cảnh
Biên cương
Biên giới
国境問題
での
小競
り
合
いから
重大
な
国際紛争
へと
広
がりました。
Một cuộc tranh chấp biên giới nhỏ trở thành một sự cố quốc tế lớn.
国境
を
越
えた
商品
の
交易
Buôn bán hàng hóa vượt quá biên giới quốc gia .
国境
で
パスポート
の
提示
を
求
められた。
Tôi đã được yêu cầu cho hộ chiếu của tôi ở biên giới.
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Biên giới quốc gia
「
芸術
に
国境
なし」とよく
言
われる。
Người ta thường hay nói "Nghệ thuật không biên giới".
ソ連
と
中国
は
国境
を
接
している。
Trung Quốc và Liên Xô có chung biên giới quốc gia.
ドイツ
の
フランス国境地幕
Lãnh thổ biên giới Pháp với Đức.
