国税
こくぜい「QUỐC THUẾ」
Thuế quốc gia
国税・地方税間
の
優劣
Tính ưu việt giữa thuế quốc gia và thuế địa phương
☆ Danh từ
Thuế quốc gia.
国税・地方税間
の
優劣
Tính ưu việt giữa thuế quốc gia và thuế địa phương

Từ trái nghĩa của 国税
国税 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 国税
入国税 にゅうこくぜい
Loại thuế phải đóng khi nhập cảnh; thuế nhập cảnh.
国税局 こくぜいきょく
Chi cục thuế quốc gia
国税庁 こくぜいちょう
quốc gia (tiếng nhật) đánh thuế đại lý quản trị
外国税額控除 がいこくぜいがくこうじょ
sự khấu trừ thuế đã đóng ở nước ngoài
ぜいかんぎょうむ・しゅつにゅうこくかんりぎょうむ・けんえきぎょうむ 税関業務・出入国管理業務・検疫業務
Hải quan, Nhập cư, Kiểm dịch.
イギリスていこく イギリス帝国
đế quốc Anh
ろーまていこく ローマ帝国
đế quốc La Mã.
ちゅうごく.べとなむ 中国.ベトナム
Trung - Việt.