国自慢
くにじまん「QUỐC TỰ MẠN」
☆ Danh từ
Sự lấy làm kiêu hãnh về đất nước (làng quê) của mình, lòng tự hào dân tộc, lòng tự hào đối với quê hương

国自慢 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 国自慢
お国自慢 おくにじまん
sự tự hào dân tộc; lòng tự hào dân tộc
御国自慢 おくにじまん
sự tự hào về quê hương (đất nước), sự hãnh diện về quê hương (đất nước)
自慢 じまん
tự hào, hãnh diện, tâm đắc
ちゅうごく・aseanじゆうぼうえきちいき 中国・ASEAN自由貿易地域
Khu vực mậu dịch tự do ASEAN và Trung Quốc.
自慢自賛 じまんじさん
Tự khen bản thân, tự thấy nể mình, mèo khen mèo dài đuôi
力自慢 ちからじまん
khoe khoang sức mạnh
喉自慢 のどじまん
sự kiêu hãnh vì có giọng hát hay, người tự hào vì có giọng hát hay; cuộc thi giọng hát hay
自慢な じまんな
tự hào.