土曜日
どようび
「THỔ DIỆU NHẬT」
◆ Bảy
土曜日
には、
夫
の
姉
が
遊
びに
来
ることになっている。しかし、お
客
が
来
るといっても、
別
に
得
に
忙
しいわけではない。
Thứ bảy chị chông tôi sẽ đến chơi. Tuy vậy, dẫu nói là có khách nhưng cũng không đến nỗi bận rộn lắm.
土曜日
だよ。
起
こしてくれる
必要
はなかったのに。
Hôm nay là thứ bảy mà, không cần đánh thức tui dậy đâu!
土曜日
は
彼
が
暇
な
日
です。
Thứ bảy là ngày anh ấy rảnh rỗi.
◆ Ngày thứ bẩy
土曜日
はたいてい
朝寝坊
します
Ngày thứ bẩy tôi thường dậy muộn
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
◆ Thứ bảy
A
社
は
土曜日
にいくつかの
場所
で
採用募集説明会
を
開
きます
Công ty A mở hội tuyển dụng vài nơi vào ngày thứ 7.
7
月
13
日土曜日
に『
オーストラリアン
』
紙
に
掲載
されていた
安全管理主任
に
応募
させていただきます。
Tôi muốn nộp đơn/xin vào vị trí giám đốc an ninh như thông tin đăng trên tờ báo The Australian ra ngày thứ 7 ngày 13 tháng 7 .

Đăng nhập để xem giải thích