地上
ちじょう「ĐỊA THƯỢNG」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Trên mặt đất
地上
では
分
からないさまざまなことが
理解
できる
Có thể lý giải được rất nhiều điều vô h ình trên trái đất này.
人民
の
人民
による
人民
のための
政治
はこの
地上
から
決
して
消
え
去
ることはないであろう。
Nhà nước của dân, do dân và vì dân tuyệt đối sẽ không biến mất khỏi trái đất này. .

Từ trái nghĩa của 地上
地上 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 地上
地上絵 ちじょうえ
tranh vẽ trên mặt đất
地上軍 ちじょうぐん
lục quân.
地上で ちじょうで
dưới đất.
地上波 ちじょうは
tín hiệu trên không
地上げ じあげ ちあげ
hạ cánh sự suy đoán; nâng mức nền
地上権 ちじょうけん
quyền sở hữu hợp pháp đất đai, toà nhà sau khi mua
地上戦 ちじょうせん
chiến tranh lãnh thổ
地上茎 ちじょうけい
epigeal stem, (normal) plant stem which is above the ground