地球
ちきゅう
「ĐỊA CẦU」
◆ Địa cầu
地球
は
完全
な
球体
ではない。
Trái đất không phải là một địa cầu hoàn hảo.
◆ Trái đất
地球
は
小
さいけど
美
しい
惑星
だ。
Trái đất là một hành tinh nhỏ nhưng xinh đẹp.
地球
は
太陽
の
惑星
の1つである。
Trái đất là một trong những hành tinh của mặt trời.
地球
は
丸
い。
Trái đất tròn.
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Quả đất; trái đất; địa cầu
地球
が
一
つの
システム
としてどのように
機能
しているかを
理解
していますか。
Bạn có hiểu được trái đất có chức năng hoạt động như một hệ thống thế nào không?
地球以外
の
場所
に
生物
が
存在
する
可能性
Khả năng có sinh vật sống ngoài trái đất. .

Đăng nhập để xem giải thích