坊さん
ぼうさん「PHƯỜNG」
☆ Danh từ
Hòa thượng
坊
さんは
盗
みはいけないと
説教
しておきながら
袖
の
中
には
ガチョウ
を
隠
していた。
Hòa thượng dạy rằng không được ăn trộm nhưng lại giấu ngỗng ở trong tay áo.
坊
さんの
素行
をまねするのではなく
坊
さんが
説教
するとおりのことをしなさい。
Hãy làm đúng như lời hòa thượng thuyết giáo chứ đừng bắt chiếc những gì hòa thượng làm. .

Từ đồng nghĩa của 坊さん
noun
坊さん được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 坊さん
御坊さん ごぼうさん
thầy tu, thầy tăng, thượng toạ
お坊さん おぼうさん
ông sư; nhà sư
黒ん坊 くろんぼう くろんぼ
(1) (derog) người đen; người có nước da ngăm ngăm;(2) nhọ nồi;(3) người nhắc; stagehand
吝ん坊 しわんぼう
người keo kiệt, người bủn xỉn
桜ん坊 さくらんぼう
màu anh đào (ăn được)
裸ん坊 はだかんぼう
Cởi trần
赤ん坊 あかんぼう あかんぼ
em bé sơ sinh
坊 ぼう ぼん
bonze, monk