城外
じょうがい しろがい「THÀNH NGOẠI」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Bên ngoài một lâu đài

Từ trái nghĩa của 城外
Bảng chia động từ của 城外
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 城外する/じょうがいする |
Quá khứ (た) | 城外した |
Phủ định (未然) | 城外しない |
Lịch sự (丁寧) | 城外します |
te (て) | 城外して |
Khả năng (可能) | 城外できる |
Thụ động (受身) | 城外される |
Sai khiến (使役) | 城外させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 城外すられる |
Điều kiện (条件) | 城外すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 城外しろ |
Ý chí (意向) | 城外しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 城外するな |
城外 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 城外
にちがいアソシエーツ 日外アソシエーツ
Hội Nichigai (nhà xuất bản).
にほん、べとなむたいがいぼうえき 日本・ベトナム対外貿易
mậu dịch Việt Nhật.
じょうがいとりひき(とりひきじょ) 場外取引(取引所)
giao dịch hành lang (sở giao dịch).
城 しろ じょう
thành; lâu đài.
来城 らいじょう
đến lâu đài
皇城 こうじょう
hoàng cung
牙城 がじょう
thành lũy; thành lũy bên trong
城砦 しろとりで
pháo đài, là pháo đài của; bảo vệ