場所
ばしょ「TRÀNG SỞ」
Chỗ
場所
を
空
けて
下
さいませんか。
Bạn có thể vui lòng nhường chỗ cho tôi được không?
場所
をふさぐ
Chiếm chỗ
Địa điểm tổ chức giải đấu
☆ Danh từ
Địa điểm
場所
を
確保
してお
酒
を
飲
みながらお
花見
するのも
良
いですが
Tìm được địa điểm vừa uống rượu vừa ngắm hoa anh đào nở thì thật là tuyệt
場所
の
確認
:
見合
いの
場所
を
本人
か
付
き
添
い
人
が
下見
をしておきましょう。
Kiểm tra địa điểm: Bản thân các bên liên quan hoặc người tham dự của họ nênxem trước địa điểm gặp mặt miai.
場所
と
時間
を
決
めてよ。そこへいくから。
Chỉ cần hẹn thời gian và địa điểm và tôi sẽ có mặt.
Nơi.
場所
が
場所
なら
大事故
となるものを、この
程度
のけがですんでよかったと
思
いなさい。
Một nơi như thế này, đáng ra đã gặp tai nạn lớn rồi, vậy mà chỉ bị thương cỡ này, thế là tốt rồi.

Từ đồng nghĩa của 場所
noun
場所 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 場所
場所入 ばしょいり
sự xuất hiện của các đô vật đến địa điểm tổ chức giải đấu
秋場所 あきばしょ
giải đấu vật (sumo) mùa thu
居場所 いばしょ
chỗ ở
寝場所 ねばしょ
chỗ ngủ
春場所 はるばしょ
cuộc đấu sumo mùa xuân.
岡場所 おかばしょ
chốn lầu xanh (nơi chứa gái điếm, nhà thổ )
本場所 ほんばしょ
giải đấu sumo chính thức (sáu lần một năm)
夏場所 なつばしょ
nơi diễn ra đại hội sumo (diễn ra vào khoảng tháng 5 hàng năm tại tokyo)