塩
しお えん「DIÊM」
☆ Danh từ
Muối
塩
は
料理
の
作
りに
欠
かせないものです
Muối là thứ không thể thiếu được trong chế biến món ăn

Từ đồng nghĩa của 塩
noun
塩 được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 塩
塩
しお えん
muối
塩
えん しお
muối
Các từ liên quan tới 塩
塩酸塩 えんさんえん
hydrochloride
塩素酸塩 えんそさんえん えんそさんしお
anion clorat (có công thức ClO₃⁻)
塩基性塩 えんきせいえん えんきせいしお
muối bazơ
過塩素酸塩 かえんそさんえん
muối perchlorat (là tên của các hợp chất hóa học chứa ion perchlorat ClO−4)
過塩素酸塩類 かえんそさんえんるい
muối perchlorat (ên của các hợp chất hóa học chứa ion perchlorat ClO−4)
次亜塩素酸塩 じあえんそさんえん
hypochlorite (một ion gồm có clo và oxy, với công thức hoá học ClO- và khối lượng nguyên tử là 51,449 g/mol, được sử dụng phổ biến nhất cho mục đích tẩy trắng, khử trùng và xử lý nước ở dạng muối, sodium hypochlorite)
アルカリえん アルカリ塩
muối có chất kiềm
アルキルベンゼンスルホンさんえん アルキルベンゼンスルホン酸塩
chất alkyl benzene sulfonate.