塩もみ
Rắc muối lên nguyên liệu và dùng tay vò nhẹ cho ra hết nước và làm mềm

Bảng chia động từ của 塩もみ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 塩もみする/しおもみする |
Quá khứ (た) | 塩もみした |
Phủ định (未然) | 塩もみしない |
Lịch sự (丁寧) | 塩もみします |
te (て) | 塩もみして |
Khả năng (可能) | 塩もみできる |
Thụ động (受身) | 塩もみされる |
Sai khiến (使役) | 塩もみさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 塩もみすられる |
Điều kiện (条件) | 塩もみすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 塩もみしろ |
Ý chí (意向) | 塩もみしよう |
Cấm chỉ(禁止) | 塩もみするな |
塩もみ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 塩もみ
アルカリえん アルカリ塩
muối có chất kiềm
アルキルベンゼンスルホンさんえん アルキルベンゼンスルホン酸塩
chất alkyl benzene sulfonate.
塩酸塩 えんさんえん
hydrochloride
酢もみ すもみ
nhúng giấm, chà xát giấm, ngâm giấm
肩もみ かたもみ
xoa bóp vai
塩 しお えん
muối
塩 えん しお
muối
tốt nhất, hay nhất, đẹp nhất, giỏi nhất, đại bộ phận, đi thật nhanh, đi ba chân bốn cẳng, làm công việc mình thành thạo nhất, hay nhất; hơn nhất, tốt nhất là, khôn hơn hết là, cái tốt nhất, cái hay nhất, cái đẹp nhất, cố gắng lớn nhất, quần áo đẹp nhất, trong điều kiện tốt nhất, trong hoàn cảnh tốt nhất, không có triển vọng gì hay, không hy vọng gì có chuyện tốt đẹp xảy ra, lúc đẹp nhất, lúc tốt nhất, lúc sung sức nhất, lúc rực rỡ nhất, cầu toàn thường khi lại hỏng việc, làm hết sức mình, thắng thế, (thể dục, thể thao) thắng ai, không có cá thì lấy rau má làm ngon, Sunday, mặc dầu có khó khăn vẫn vui vẻ cố gắng; không nản lòng trong lúc khó khăn, tận dụng cái hay, cái tốt đẹp của việc gì, chịu đựng cái gì, tranh thủ thời gian, gửi lời chào, gửi lời chúc mừng, với tất cả sự hiểu biết của mình, với tất cả khả năng của mình, như bất cứ ai, hơn, thắng ; ranh ma hơn, láu cá hơn