塩麹
しおこうじ「DIÊM 」
☆ Danh từ
Mẻ; cơm mẻ
塩麴
の
良
いところは
何
より
手軽
に
使
える
食材
であること。
Điểm tốt nhất ở mẻ là nó là một nguyên liệu rất dễ sử dụng.

塩麹 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 塩麹
アルカリえん アルカリ塩
muối có chất kiềm
麹 こうじ かむだち
nảy mầm; men; bột nở; đất xốp đã làm mục đích
アルキルベンゼンスルホンさんえん アルキルベンゼンスルホン酸塩
chất alkyl benzene sulfonate.
麹室 こうじむろ
room for producing kōji
麹菌 こうじきん きくきん
cây men; cái men.
麹黴 こうじかび
cây làm men; cây men.
麦麹 むぎこうじ
ngũ cốc, đậu tương
麹塵 きくじん きじん
màu xanh hơi vàng xỉn