増し
まし マシ「TĂNG」
☆ Tính từ đuôi な
Hơn; thêm; gia tăng
統合市場
として、
世界
に
対
する
ヨーロッパ
の
重要性
はますます
増
しつつある。
Là một nền kinh tế hội nhập, Châu Âu đang càng ngày càng trở nên quan trọng đối với thế giới
力
を
増
しつつある
中国
の
経済力
はいずれ
日本
をしのいで、
アメリカ
を
脅
かすでしょう。
Súc tăng trưởng kinh tế của Trung Quốc sẽ vuợt qua Nhật Bản và gây đe dọa tới Mỹ.
Thích (cái gì) hơn
そんな
生活
をすなら
死
んだ
方
が
増
し
Sống một cuộc sống như vậy thì tôi thích chết hơn
Việc hơn; sự gia tăng; sự thêm
20
パーセント増
し
Tăng 20% .

増し được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 増し
値増し ねまし
sự tăng giá.
割増し わりまし
tiền trả thêm; tiền thưởng
日増し ひまし
hằng ngày, báo hàng ngày, người đàn bà giúp việc hằng ngày đến nhà
倍増し ばいまし ばいぞうし
gấp đôi
水増し みずまし
sự bơm phồng; sự thổi phồng (ngân sách)
焼増し やきまし
sự in lại bức ảnh
建増し たてまし
xây dựng thêm hoặc mở rộng thêm nhà; nhà phụ
増し目 ましめ
increasing the number of stitches (knitting)