水増し
みずまし「THỦY TĂNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, Noun or verb acting prenominally
Sự bơm phồng; sự thổi phồng (ngân sách)
彼
が
長年
にわたり
経費
の
水増
しをしていたことが
皆
にばれた。
Họ nhận ra rằng anh ta đã thổi phồng các khoản chi tiêu trong nhiều năm nay
イベント会場
に
配備
した
警備員
の
数
を
水増
しして
発表
する
Thổi phồng số lượng lính gác chuẩn bị cho hội trường diễn ra sự kiện. .

Bảng chia động từ của 水増し
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 水増しする/みずましする |
Quá khứ (た) | 水増しした |
Phủ định (未然) | 水増ししない |
Lịch sự (丁寧) | 水増しします |
te (て) | 水増しして |
Khả năng (可能) | 水増しできる |
Thụ động (受身) | 水増しされる |
Sai khiến (使役) | 水増しさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 水増しすられる |
Điều kiện (条件) | 水増しすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 水増ししろ |
Ý chí (意向) | 水増ししよう |
Cấm chỉ(禁止) | 水増しするな |